X
X, x là chữ cái thứ 24 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 28 trong chữ cái tiếng Việt. Ngoài ra, X là tên gọi của một hệ thống cửa sổ thường dùng trong các hệ điều hành UNIX và tựa-Unix (Xem Hệ thống X Window). el: ξι (Ξ ξ) *Trong hệ chữ số La Mã, X có giá trị bằng 10Được cung cấp bởi Wikipedia
-
1
-
2
-
3Số hiệu: R 327 LSE 18.Aufl. MagazinTài liệu tham khảo
-
4Được phát hành 2002Tác giả khác: “…X…”
Số hiệu: P 040 HunSách -
5Số hiệu: R 327 LSE 19.Aufl.Tài liệu tham khảo
-
6“…(DE-588)135677-X Weißer Ring e.V…”
Số hiệu: Bestand: 11.1988 - 13.1990.Tạp chí -
7“…(DE-588)135677-X Weißer Ring e.V…”
Số hiệu: Bestand: 14.1991 - 28.2015.Tạp chí -
8“…(DE-588)2027483-X Schleswig-Holstein Schleswig-Holsteinischer Landtag…”
Số hiệu: Bestand: 1981 -.Tạp chí -
9“…(DE-588)16033780-X Schleswig-Holstein Ministerium für Bildung und Frauen…”
Số hiệu: Bestand: 2005,5 - 2009,10.Tạp chí -
10“…(DE-588)370810-X Schleswig-Holstein Minister für Bildung, Wissenschaft, Jugend und Kultur…”
Số hiệu: Bestand: 1988,11/12 - 1992,7.Tạp chí -
11
-
12“…(DE-588)126624638X Schleswig-Holstein Ministerium für Allgemeine und Berufliche Bildung…”
Số hiệu: Bestand: 2017, Ausgabe Nr. 6/7-.Tạp chí


